Đọc nhanh: 收束 (thu thúc). Ý nghĩa là: kiềm chế; ngăn chặn, kết thúc, thu xếp; sắp xếp (hành lý). Ví dụ : - 把心思收束一下。 kiềm lòng một chút.. - 写到这里,我的信也该收束了。 viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Ý nghĩa của 收束 khi là Động từ
✪ kiềm chế; ngăn chặn
约束
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
✪ kết thúc
结束
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
✪ thu xếp; sắp xếp (hành lý)
收拾 (行李)
✪ thót
由大变小或长变短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收束
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
- 她 收到 了 一束 玫
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 她 收到 了 一束 玫瑰
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 她 收到 了 一束 鲜花
- Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
束›