收束 shōu shù

Từ hán việt: 【thu thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thúc). Ý nghĩa là: kiềm chế; ngăn chặn, kết thúc, thu xếp; sắp xếp (hành lý). Ví dụ : - 。 kiềm lòng một chút.. - 。 viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收束 khi là Động từ

kiềm chế; ngăn chặn

约束

Ví dụ:
  • - 心思 xīnsī 收束 shōushù 一下 yīxià

    - kiềm lòng một chút.

kết thúc

结束

Ví dụ:
  • - xiě dào 这里 zhèlǐ de xìn gāi 收束 shōushù le

    - viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

thu xếp; sắp xếp (hành lý)

收拾 (行李)

thót

由大变小或长变短

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收束

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 腰束 yāoshù 皮带 pídài

    - thắt dây nịch.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - 如数 rúshù 收纳 shōunà

    - thu nạp đủ số.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • - 心思 xīnsī 收束 shōushù 一下 yīxià

    - kiềm lòng một chút.

  • - 收到 shōudào le 一束 yīshù méi

    - Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.

  • - 收到 shōudào le 一束 yīshù 玫瑰 méiguī

    - Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.

  • - 收到 shōudào le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.

  • - xiě dào 这里 zhèlǐ de xìn gāi 收束 shōushù le

    - viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收束

Hình ảnh minh họa cho từ 收束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao