任凭 rènpíng

Từ hán việt: 【nhiệm bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任凭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm bằng). Ý nghĩa là: tuỳ ý; mặc ý; mặc cho; theo ý muốn của, bất kỳ; dù rằng; dù cho. Ví dụ : - 。 Đi hay không, tuỳ anh.. - 。 Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.. - 。 Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任凭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 任凭 khi là Giới từ

tuỳ ý; mặc ý; mặc cho; theo ý muốn của

听凭

Ví dụ:
  • - 还是 háishì 不去 bùqù 任凭 rènpíng 自己 zìjǐ

    - Đi hay không, tuỳ anh.

  • - 这些 zhèxiē 花色品种 huāsèpǐnzhǒng 任凭 rènpíng xuǎn

    - Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.

Ý nghĩa của 任凭 khi là Liên từ

bất kỳ; dù rằng; dù cho

无论;不管

Ví dụ:
  • - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • - 任凭 rènpíng 天气 tiānqì hěn lěng 他们 tāmen hái 坚强 jiānqiáng 锻炼 duànliàn

    - Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任凭

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 身肩 shēnjiān 大任 dàrèn

    - gánh vác nhiệm vụ lớn lao.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • - 任凭 rènpíng 天气 tiānqì hěn lěng 他们 tāmen hái 坚强 jiānqiáng 锻炼 duànliàn

    - Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện

  • - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • - 还是 háishì 不去 bùqù 任凭 rènpíng 自己 zìjǐ

    - Đi hay không, tuỳ anh.

  • - 这些 zhèxiē 花色品种 huāsèpǐnzhǒng 任凭 rènpíng xuǎn

    - Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.

  • - 任凭 rènpíng shuō 什么 shénme bié 吭声 kēngshēng

    - bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任凭

Hình ảnh minh họa cho từ 任凭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao