Đọc nhanh: 脱逃 (thoát đào). Ý nghĩa là: đào thoát; trốn thoát; chạy trốn. Ví dụ : - 临阵脱逃 lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
Ý nghĩa của 脱逃 khi là Động từ
✪ đào thoát; trốn thoát; chạy trốn
脱身逃走
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱逃
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 休想 逃脱
- đừng hòng chạy trốn
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 逃脱 不了 干系
- không trốn tránh được trách nhiệm.
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
逃›