- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhēng
, Zhèng
- Âm hán việt:
Tranh
Tránh
- Nét bút:一丨一ノフフ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘争
- Thương hiệt:QNSD (手弓尸木)
- Bảng mã:U+6323
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挣
-
Phồn thể
掙
-
Cách viết khác
𧶄
Ý nghĩa của từ 挣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挣 (Tranh, Tránh). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノフフ一一丨). Từ ghép với 挣 : 正在垂死掙紮 Đang giãy chết, 掙紮著走 Gượng đi, 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy, 掙脫 Giãy thoát, 掙錢 Kiếm tiền Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 掙紮tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy
- 正在垂死掙紮 Đang giãy chết
- 掙紮著走 Gượng đi
- 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy
- 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kiếm
- 掙錢 Kiếm tiền
- 掙飯吃 Kiếm ăn
- 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].