Đọc nhanh: 解脱 (giải thoát). Ý nghĩa là: giải thoát (cách gọi của đạo Phật), thoát khỏi; thoát ra; tách ra; tháo; cởi bỏ, mở lối thoát; mở ra lối thoát. Ví dụ : - 资本主义制度本身带来的经济危机是无法解脱的。 bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
Ý nghĩa của 解脱 khi là Động từ
✪ giải thoát (cách gọi của đạo Phật)
佛教用语,摆脱苦恼,得到自在
✪ thoát khỏi; thoát ra; tách ra; tháo; cởi bỏ
摆脱
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
✪ mở lối thoát; mở ra lối thoát
开脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解脱
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
解›