Đọc nhanh: 羁绊 (ki bán). Ý nghĩa là: ràng buộc; trói buộc; bó buộc, bận bịu. Ví dụ : - 冲波旧习惯势力的羁绊。 xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
Ý nghĩa của 羁绊 khi là Động từ
✪ ràng buộc; trói buộc; bó buộc
缠住了不能脱身;束缚
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
✪ bận bịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羁绊
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羁绊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羁绊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绊›
羁›