Đọc nhanh: 束手 (thúc thủ). Ý nghĩa là: bó tay; khoanh tay; thúc thủ. Ví dụ : - 他面对问题束手无策。 Anh ấy bó tay trước vấn đề.. - 她在困难面前束手无策。 Cô ấy bất lực trước khó khăn.. - 我们对这个问题束手无策。 Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
Ý nghĩa của 束手 khi là Động từ
✪ bó tay; khoanh tay; thúc thủ
捆住了手,比喻没有办法
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
束›