Đọc nhanh: 束手待死 (thú thủ đãi tử). Ý nghĩa là: tay bị trói và mong đợi điều tồi tệ nhất.
Ý nghĩa của 束手待死 khi là Thành ngữ
✪ tay bị trói và mong đợi điều tồi tệ nhất
hands tied and expecting the worst
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手待死
- 死死 撴 住 他 的 手
- túm chặt tay nó.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束手待死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束手待死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
手›
束›
死›