一时 yīshí

Từ hán việt: 【nhất thời】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thời). Ý nghĩa là: tạm thời; nhất thời; chốc lát, trong chốc lát; trong một lúc, lúc thì...lúc thì. Ví dụ : - 。 Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.. - 。 Đây chỉ là khó khăn nhất thời.. - 。 Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 一时 khi là Danh từ

tạm thời; nhất thời; chốc lát

短时间

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一时 yīshí de 现象 xiànxiàng

    - Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.

  • - 这是 zhèshì 一时 yīshí de 困难 kùnnán

    - Đây chỉ là khó khăn nhất thời.

Ý nghĩa của 一时 khi là Phó từ

trong chốc lát; trong một lúc

临时,暂时

Ví dụ:
  • - 一时 yīshí 想不起 xiǎngbùqǐ shì shuí

    - Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.

  • - 一时 yīshí 高兴 gāoxīng xiě le 两首 liǎngshǒu shī

    - Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.

lúc thì...lúc thì

叠用,跟''时而''相同 (疊用,跟''時而''相同)

Ví dụ:
  • - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • - 天气 tiānqì 一时 yīshí lěng 一时 yīshí

    - Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一时

一时 + 的 + Danh từ

"一时" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 一时 yīshí de 决定 juédìng

    - Đó chỉ là quyết định nhất thời của anh ấy.

  • - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

一时 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 一时 yīshí 不会 búhuì 改变 gǎibiàn

    - Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 一时 yīshí 难以 nányǐ 做出 zuòchū

    - Quyết định này khó có thể đưa ra ngay lập tức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 起笔 qǐbǐ de 时候 shíhou 要顿 yàodùn 一顿 yīdùn

    - lúc đặt bút phải nhấn một cái.

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - de 课时 kèshí zhǎng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Tiết học của cô ấy dài một giờ.

  • - tiào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhảy một tiếng đồng hồ.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • - děng 一两个 yīliǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.

  • - 大约 dàyuē 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chắc là cần 1 tiếng nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一时

Hình ảnh minh họa cho từ 一时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao