Đọc nhanh: 一时 (nhất thời). Ý nghĩa là: tạm thời; nhất thời; chốc lát, trong chốc lát; trong một lúc, lúc thì...lúc thì. Ví dụ : - 这是一时的现象。 Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.. - 这是一时的困难。 Đây chỉ là khó khăn nhất thời.. - 我一时想不起他是谁。 Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.
Ý nghĩa của 一时 khi là Danh từ
✪ tạm thời; nhất thời; chốc lát
短时间
- 这是 一时 的 现象
- Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.
- 这是 一时 的 困难
- Đây chỉ là khó khăn nhất thời.
Ý nghĩa của 一时 khi là Phó từ
✪ trong chốc lát; trong một lúc
临时,暂时
- 我 一时 想不起 他 是 谁
- Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
✪ lúc thì...lúc thì
叠用,跟''时而''相同 (疊用,跟''時而''相同)
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 天气 一时 冷 , 一时 热
- Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一时
✪ 一时 + 的 + Danh từ
"一时" vai trò định ngữ
- 那 只是 他 一时 的 决定
- Đó chỉ là quyết định nhất thời của anh ấy.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
✪ 一时 + Động từ/ Tính từ
- 这个 问题 一时 不会 改变
- Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.
- 这个 决定 一时 难以 做出
- Quyết định này khó có thể đưa ra ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
时›