临时 línshí

Từ hán việt: 【lâm thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm thì). Ý nghĩa là: tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất, tạm thời; lâm thời. Ví dụ : - 。 Cuộc họp dự kiến ​​đã tạm thời bị hủy bỏ.. - 。 Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.. - 。 Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 临时 khi là Phó từ

tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất

遇到事情发生的时候

Ví dụ:
  • - 原定 yuándìng de 会议 huìyì 临时 línshí 取消 qǔxiāo le

    - Cuộc họp dự kiến ​​đã tạm thời bị hủy bỏ.

  • - 今晚 jīnwǎn 篮球 lánqiú 表演赛 biǎoyǎnsài 临时 línshí 取消 qǔxiāo

    - Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.

  • - 临时 línshí zhǎo 不到 búdào de 钥匙 yàoshi

    - Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 临时 khi là Tính từ

tạm thời; lâm thời

非正式并在短暂时间里的

Ví dụ:
  • - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 临时 línshí de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc tạm thời..

  • - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 临时

A + 临时 + động từ + ...

A tạm thời làm gì

Ví dụ:
  • - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

临时 + (的) + Danh từ

"临时" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 招聘 zhāopìn 几个 jǐgè 临时工 línshígōng

    - Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 临时 línshí de 困难 kùnnán

    - Đây chỉ là những khó khăn tạm thời.

So sánh, Phân biệt 临时 với từ khác

临时 vs 暂时

Giải thích:

"" và "" đều có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn", nhưng "" còn có nghĩa là "sự việc sắp xảy ra", "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • - 我们 wǒmen 招聘 zhāopìn 几个 jǐgè 临时工 línshígōng

    - Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.

  • - 总是 zǒngshì 考试 kǎoshì 前才 qiáncái 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.

  • - 每次 měicì 作业 zuòyè dōu shì 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.

  • - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • - 临时政府 línshízhèngfǔ

    - Chính phủ lâm thời.

  • - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 雇用 gùyòng 临时工 línshígōng

    - thuê nhân công thời vụ

  • - 临时 línshí 拼凑 pīncòu 一下 yīxià

    - Tạm thời ghép lại một chút.

  • - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • - 会议 huìyì 日期 rìqī 临时 línshí 更改 gēnggǎi

    - Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临时

Hình ảnh minh họa cho từ 临时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao