Đọc nhanh: 暂且 (tạm thả). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - 暂且如此 tạm thời như thế. - 这是后话,暂且不提。 đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.
Ý nghĩa của 暂且 khi là Phó từ
✪ tạm thời
暂时;姑且
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂且
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 工作 暂且 丢 一边
- Công việc tạm thời gác lại một bên.
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.
- 这个 问题 暂且 不 讨论
- Vấn đề này tạm thời không thảo luận.
- 这件 事 暂且 这么 决定 , 有 什么 问题 , 过后 再说
- việc này tạm thời giải quyết như thế, có vấn đề gì sau này hãy nói.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暂且
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
暂›