暂且 zànqiě

Từ hán việt: 【tạm thả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暂且" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạm thả). Ý nghĩa là: tạm thời. Ví dụ : - tạm thời như thế. - 。 đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暂且 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暂且 khi là Phó từ

tạm thời

暂时;姑且

Ví dụ:
  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂且

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 川菜 chuāncài 而且 érqiě

    - Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 工作 gōngzuò 暂且 zànqiě diū 一边 yībiān

    - Công việc tạm thời gác lại một bên.

  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.

  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂且 zànqiě 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này tạm thời không thảo luận.

  • - 这件 zhèjiàn shì 暂且 zànqiě 这么 zhème 决定 juédìng yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 过后 guòhòu 再说 zàishuō

    - việc này tạm thời giải quyết như thế, có vấn đề gì sau này hãy nói.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暂且

Hình ảnh minh họa cho từ 暂且

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao