Đọc nhanh: 时令 (thì lệnh). Ý nghĩa là: bệnh thời vụ (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định). Ví dụ : - 闹时令。 bị bệnh thời tiết.
Ý nghĩa của 时令 khi là Danh từ
✪ bệnh thời vụ (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định)
时令病
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时令
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 重逢 的 时刻 令人感动
- Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.
- 美好 时刻 令人难忘
- Khoảnh khắc tươi đẹp làm người ta khó quên.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
时›