Đọc nhanh: 时刻表 (thì khắc biểu). Ý nghĩa là: Bảng thời gian, bảng giờ, thời khóa biểu, thời khắc biểu.
Ý nghĩa của 时刻表 khi là Danh từ
✪ Bảng thời gian, bảng giờ, thời khóa biểu
✪ thời khắc biểu
以时间排定行进次序的表格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时刻表
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时刻表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时刻表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
时›
表›