Đọc nhanh: 一时一刻 (nhất thì nhất khắc). Ý nghĩa là: luôn luôn; không bao giờ. Ví dụ : - 我一时一刻也不能忘记这个教训。 tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
Ý nghĩa của 一时一刻 khi là Tính từ
✪ luôn luôn; không bao giờ
每时每刻
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时一刻
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 这是 一个 激动 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc xúc động.
- 这是 一个 开心 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.
- 这是 一个 决定性 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.
- 这是 一个 激动人心 的 时刻
- đây là thời khắc xúc động lòng người
- 我 一时一刻 也 不能 忘记 这个 教训
- tôi không bao giờ quên bài học kinh nghiệm này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一时一刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一时一刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
刻›
时›