钟头 zhōngtóu

Từ hán việt: 【chung đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钟头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung đầu). Ý nghĩa là: giờ; tiếng đồng hồ. Ví dụ : - 。 Họ đợi khoảng hai giờ rồi.. - 。 Chúng ta cần đợi hai giờ.. - 。 Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钟头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钟头 khi là Danh từ

giờ; tiếng đồng hồ

小时; 60分钟

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen děng le 大约 dàyuē 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Họ đợi khoảng hai giờ rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào děng 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Chúng ta cần đợi hai giờ.

  • - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn 一个 yígè 钟头 zhōngtóu

    - Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.

  • - 会议 huìyì 持续 chíxù le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Cuộc họp kéo dài hai giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟头

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - bēn 木头 mùtou

    - chặt củi; đẽo gỗ

  • - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • - 他们 tāmen děng le 大约 dàyuē 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Họ đợi khoảng hai giờ rồi.

  • - 会议 huìyì 持续 chíxù le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Cuộc họp kéo dài hai giờ.

  • - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn 一个 yígè 钟头 zhōngtóu

    - Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào děng 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Chúng ta cần đợi hai giờ.

  • - 折腾 zhēténg le 好几个 hǎojǐgè 钟头 zhōngtóu le

    - Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.

  • - 杂技团 zájìtuán de piào 不到 búdào 一个 yígè 钟头 zhōngtóu jiù mài 精光 jīngguāng

    - vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang zhǐ shuì le liǎ 钟头 zhōngtóu

    - Tối hôm qua tôi chỉ ngủ hai tiếng đồng hồ.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钟头

Hình ảnh minh họa cho từ 钟头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao