Đọc nhanh: 钟头 (chung đầu). Ý nghĩa là: giờ; tiếng đồng hồ. Ví dụ : - 他们等了大约两个钟头。 Họ đợi khoảng hai giờ rồi.. - 我们需要等两个钟头。 Chúng ta cần đợi hai giờ.. - 他每天锻炼一个钟头。 Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
Ý nghĩa của 钟头 khi là Danh từ
✪ giờ; tiếng đồng hồ
小时; 60分钟
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 我们 需要 等 两个 钟头
- Chúng ta cần đợi hai giờ.
- 他 每天 锻炼 一个 钟头
- Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
- 会议 持续 了 两个 钟头
- Cuộc họp kéo dài hai giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 会议 持续 了 两个 钟头
- Cuộc họp kéo dài hai giờ.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他 每天 锻炼 一个 钟头
- Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
- 我们 需要 等 两个 钟头
- Chúng ta cần đợi hai giờ.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 昨天晚上 我 只 睡 了 俩 钟头
- Tối hôm qua tôi chỉ ngủ hai tiếng đồng hồ.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
钟›