Đọc nhanh: 时令病 (thì lệnh bệnh). Ý nghĩa là: bệnh thời vụ; bệnh thời tiết (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định).
Ý nghĩa của 时令病 khi là Danh từ
✪ bệnh thời vụ; bệnh thời tiết (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định)
在一定季节流行的病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时令病
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 生病 的 时候 , 我 嘴 常常 发苦
- Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.
- 我 及时 发觉 了 自己 的 病情
- Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.
- 病人 需要 及时 治疗
- Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时令病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时令病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
时›
病›