时令病 shílìng bìng

Từ hán việt: 【thì lệnh bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时令病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì lệnh bệnh). Ý nghĩa là: bệnh thời vụ; bệnh thời tiết (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时令病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时令病 khi là Danh từ

bệnh thời vụ; bệnh thời tiết (bệnh dịch phát sinh trong một mùa nhất định)

在一定季节流行的病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时令病

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - 酒筹 jiǔchóu ( 行酒令 xíngjiǔlìng shí 所用 suǒyòng de chóu )

    - thẻ phạt rượu.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - nào 时令 shílìng

    - bị bệnh thời tiết.

  • - 夏令时 xiàlìngshí jié 阳光 yángguāng 炽热 chìrè

    - Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.

  • - 职工 zhígōng 生病 shēngbìng de 时候 shíhou dāng 应给以 yìnggěiyǐ 帮助 bāngzhù

    - khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.

  • - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

  • - tǎng zài 病床 bìngchuáng shàng 觉得 juéde 一天 yìtiān de 时间 shíjiān zhēn nán 打发 dǎfā

    - trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.

  • - 急性病 jíxìngbìng shì zuì 危险 wēixiǎn de 因为 yīnwèi 这种 zhèzhǒng bìng 来时 láishí 毫无 háowú 征兆 zhēngzhào

    - Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.

  • - de 岳母 yuèmǔ 必须 bìxū 24 小时 xiǎoshí 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 丈夫 zhàngfū

    - Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.

  • - 生病 shēngbìng shí 只能 zhǐnéng chī 稀饭 xīfàn

    - Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.

  • - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • - 生病 shēngbìng de 时候 shíhou zuǐ 常常 chángcháng 发苦 fākǔ

    - Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.

  • - 及时 jíshí 发觉 fājué le 自己 zìjǐ de 病情 bìngqíng

    - Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.

  • - 医生 yīshēng 及时 jíshí 救治 jiùzhì le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.

  • - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • - 逐渐 zhújiàn zài 克莱蒙 kèláiméng 病院 bìngyuàn de 时光 shíguāng 看作 kànzuò shì 新生 xīnshēng le

    - Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.

  • - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时令病

Hình ảnh minh họa cho từ 时令病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时令病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao