Đọc nhanh: 方法 (phương pháp). Ý nghĩa là: mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 请教我学习的方法。 Hãy dạy tôi phương pháp học tập.. - 他找到了新方法。 Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.
Ý nghĩa của 方法 khi là Danh từ
✪ mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức
关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等
- 这个 方法 很 有效
- Phương pháp này rất hiệu quả.
- 请教 我 学习 的 方法
- Hãy dạy tôi phương pháp học tập.
- 他 找到 了 新 方法
- Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.
- 我们 需要 改进 方法
- Chúng ta cần cải tiến phương pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方法
✪ Động từ + 方法
- 他 解释 了 这个 方法
- Anh ấy đã giải thích phương pháp này.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
✪ Định ngữ (+的) + 方法
"方法" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 很多 实用 的 方法
- Cô ấy có nhiều phương pháp thiết thực.
- 这是 一个 快速 的 方法
- Đây là một phương pháp nhanh chóng.
So sánh, Phân biệt 方法 với từ khác
✪ 办法 vs 方法
Ý nghĩa của "办法" và "方法" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.
✪ 方式 vs 方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方法
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 这 方法 有个 陷点
- Phương pháp này có một nhược điểm.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 这个 方法 有弊
- Phương pháp này có thiếu sót.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 学习 方法 好 是 捷径
- Phương pháp học tốt là con đường tắt.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
法›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
Kĩ Xảo
Khả Năng, Bản Lĩnh
Cử Động, Hành Động, Việc Làm
Đối Sách
Hình Thức
Quy Cách, Cách Thức
con đường; lối đi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Thủ Pháp
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Phương Pháp
Bước, Bước Đi, Trình Tự
Cơ Sở Vật Chất
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
Phương Thức
đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu
Bí Quyết
sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Kênh, Con Đường
Cách Làm