方法 fāngfǎ

Từ hán việt: 【phương pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương pháp). Ý nghĩa là: mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 。 Hãy dạy tôi phương pháp học tập.. - 。 Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 方法 khi là Danh từ

mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức

关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này rất hiệu quả.

  • - 请教 qǐngjiào 学习 xuéxí de 方法 fāngfǎ

    - Hãy dạy tôi phương pháp học tập.

  • - 找到 zhǎodào le xīn 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改进 gǎijìn 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta cần cải tiến phương pháp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方法

Động từ + 方法

Ví dụ:
  • - 解释 jiěshì le 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã giải thích phương pháp này.

  • - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

Định ngữ (+的) + 方法

"方法" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō 实用 shíyòng de 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy có nhiều phương pháp thiết thực.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 快速 kuàisù de 方法 fāngfǎ

    - Đây là một phương pháp nhanh chóng.

So sánh, Phân biệt 方法 với từ khác

办法 vs 方法

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.

方式 vs 方法

Giải thích:

"" và "" đều là danh từ, "" thường chỉ những gì cố định, không dễ dàng thay đổi, kết hợp cùng với cuộc sống, công việc..
; "" thường sử dụng kết hợp với tư tưởng, học tập, huấn luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方法

  • - 多方 duōfāng 设法 shèfǎ

    - tìm đủ mọi cách

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - zhè 方法 fāngfǎ 有个 yǒugè 陷点 xiàndiǎn

    - Phương pháp này có một nhược điểm.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - guà de 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ hěn 复杂 fùzá

    - Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

  • - 珠算 zhūsuàn shì 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Bàn tính là phương pháp truyền thống.

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 有弊 yǒubì

    - Phương pháp này có thiếu sót.

  • - 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 僵硬 jiāngyìng

    - phương pháp công tác không linh hoạt.

  • - 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hǎo shì 捷径 jiéjìng

    - Phương pháp học tốt là con đường tắt.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 避免 bìmiǎn 宿醉 sùzuì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ 就是 jiùshì 醉酒 zuìjiǔ xǐng

    - Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方法

Hình ảnh minh họa cho từ 方法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa