Đọc nhanh: 步骤 (bộ sậu). Ý nghĩa là: bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc). Ví dụ : - 请按照步骤进行操作。 Vui lòng thực hiện theo các bước.. - 我们讨论了每个步骤。 Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.. - 步骤要详细记录。 Các bước cần được ghi chép chi tiết.
Ý nghĩa của 步骤 khi là Danh từ
✪ bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc)
事情进行的程序
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 我们 讨论 了 每个 步骤
- Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 步骤
✪ Động từ (按照、确定、实验、采取) + 步骤
hành động liên quan đến các bước/ trình tự
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 实验 步骤 很 复杂
- Các bước thí nghiệm rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 有 + 步骤 + 地 + Động từ (采取、进行、实行、推动、实施)
làm gì từng bước/ theo trình tự
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步骤
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 他 的 进步 非常 急骤
- Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 他 数数 了 每个 步骤
- Anh ấy liệt kê từng bước.
- 她 数数 了 每个 步骤
- Cô ấy liệt kê từng bước.
- 实验 步骤 很 复杂
- Các bước thí nghiệm rất phức tạp.
- 急骤 的 脚步声
- tiếng bước chân vội vã.
- 这 也 是 一个 必要 的 步骤
- Đây cũng là một bước cần thiết.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 刚才 你 弄错 了 步骤
- Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步骤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步骤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 步骤 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
步›
骤›