办法 bànfǎ

Từ hán việt: 【biện pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "办法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện pháp). Ý nghĩa là: cách; biện pháp; phương pháp; cách làm. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.. - ? Bạn có cách nào tốt hơn không?. - 。 Chúng ta cần phải tìm được cách.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 办法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 办法 khi là Danh từ

cách; biện pháp; phương pháp; cách làm

处理事情或解决问题的方法

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shì guò 很多 hěnduō 办法 bànfǎ

    - Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.

  • - yǒu 更好 gènghǎo de 办法 bànfǎ ma

    - Bạn có cách nào tốt hơn không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 找到 zhǎodào 办法 bànfǎ

    - Chúng ta cần phải tìm được cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办法

Động từ (有/ 想/ 找) + 办法

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 有效 yǒuxiào de 办法 bànfǎ

    - Cô ấy không có cách nào hiệu quả.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - Chúng tôi có một phương pháp tốt.

办法 + (Phó từ +) 好/ 有效/ 没效

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ bìng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này không hiệu quả.

  • - de 办法 bànfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.

So sánh, Phân biệt 办法 với từ khác

办法 vs 方法

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.

措施 vs 办法

Giải thích:

"" là cách xử lý những vấn đề trọng đại, "" là chỉ phương pháp giải quyết tất cả vấn đề.

点子 vs 办法

Giải thích:

- "" có ý nghĩa "", còn có nghĩa là điểm mấu chốt, "" không có ý nghĩa này.
- "" thường dùng trong văn nói, "" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办法

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 妥便 tuǒbiàn 可行 kěxíng

    - biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.

  • - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • - 这样 zhèyàng bàn 不够 bùgòu 妥实 tuǒshí 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - xiān 平平 píngpíng zài 慢慢 mànmàn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 真妙 zhēnmiào

    - Phương pháp này thật tuyệt vời.

  • - zhè 办法 bànfǎ 挺卓妙 tǐngzhuómiào

    - Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - zhè 不是 búshì 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Đây không phải là giải pháp.

  • - 折中 zhézhōng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp điều hoà

  • - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • - 依法 yīfǎ 究办 jiūbàn

    - truy cứu theo pháp luật.

  • - 依法 yīfǎ 惩办 chéngbàn

    - xử phạt theo pháp luật

  • - 简易 jiǎnyì 办法 bànfǎ

    - biện pháp giản đơn.

  • - 逮捕法办 dàibǔfǎbàn

    - bắt về xử theo pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 办法

Hình ảnh minh họa cho từ 办法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa