主意 zhǔyì

Từ hán việt: 【chủ ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ ý). Ý nghĩa là: ý kiến; ý tưởng; chủ ý; chủ kiến; chủ định; biện pháp; phương pháp. Ví dụ : - 。 Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.. - 。 Cô ấy có một ý tưởng thú vị.. - 。 Đây thực sự là một ý tưởng hay.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主意 khi là Danh từ

ý kiến; ý tưởng; chủ ý; chủ kiến; chủ định; biện pháp; phương pháp

办法

Ví dụ:
  • - de 主意 zhǔyi hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.

  • - yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 主意 zhǔyi

    - Cô ấy có một ý tưởng thú vị.

  • - zhè 真的 zhēnde shì 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Đây thực sự là một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主意

  • - āi hǎo 主意 zhǔyi

    - Được, đó là một ý kiến hay!

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - shì 一个 yígè 歪主意 wāizhǔyi

    - Đó là một ý tưởng không chính đáng.

  • - 妙哉 miàozāi 这好 zhèhǎo 主意 zhǔyi

    - Tuyệt vời quá, ý kiến hay!

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 奇妙 qímiào de 主意 zhǔyi

    - Đây là một ý tưởng khéo léo.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 主意 zhǔyi 高明 gāomíng

    - chủ ý cao siêu

  • - 立定 lìdìng 主意 zhǔyi

    - chủ ý chắc chắn.

  • - náo zhe 头皮 tóupí xiǎng 主意 zhǔyi

    - vò đầu nghĩ cách

  • - 坏主意 huàizhǔyi 往往 wǎngwǎng huì 失败 shībài

    - Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - xiàng 主厨 zhǔchú 致意 zhìyì

    - Nón cho đầu bếp.

  • - 觉得 juéde zhè 主意 zhǔyi 棒极了 bàngjíle

    - Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.

  • - 腹心 fùxīn yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có ý tưởng trong lòng.

  • - de 主意 zhǔyi hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.

  • - yǒu hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy có một ý tưởng hay.

  • - 他生 tāshēng 不出 bùchū hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主意

Hình ảnh minh họa cho từ 主意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao