Đọc nhanh: 主意 (chủ ý). Ý nghĩa là: ý kiến; ý tưởng; chủ ý; chủ kiến; chủ định; biện pháp; phương pháp. Ví dụ : - 他的主意很有创意。 Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.. - 她有一个有趣的主意。 Cô ấy có một ý tưởng thú vị.. - 这真的是一个好主意。 Đây thực sự là một ý tưởng hay.
Ý nghĩa của 主意 khi là Danh từ
✪ ý kiến; ý tưởng; chủ ý; chủ kiến; chủ định; biện pháp; phương pháp
办法
- 他 的 主意 很 有 创意
- Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.
- 她 有 一个 有趣 的 主意
- Cô ấy có một ý tưởng thú vị.
- 这 真的 是 一个 好 主意
- Đây thực sự là một ý tưởng hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主意
- 欸 , 好 主意 !
- Được, đó là một ý kiến hay!
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
- 我 腹心 有 主意
- Tôi có ý tưởng trong lòng.
- 他 的 主意 很 有 创意
- Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.
- 她 有 个 好 主意
- Cô ấy có một ý tưởng hay.
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
意›