Đọc nhanh: 措施 (thố thi). Ý nghĩa là: biện pháp; giải pháp; phương sách; cách xử trí; cách tiến hành. Ví dụ : - 我们需要采取措施。 Chúng ta cần thực hiện biện pháp.. - 安全措施非常重要。 Biện pháp an toàn rất quan trọng.. - 这些措施已经实施。 Các biện pháp này đã được thực hiện.
Ý nghĩa của 措施 khi là Danh từ
✪ biện pháp; giải pháp; phương sách; cách xử trí; cách tiến hành
为解决某一问题而采取的办法(多用于较大的事情)
- 我们 需要 采取措施
- Chúng ta cần thực hiện biện pháp.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 这些 措施 已经 实施
- Các biện pháp này đã được thực hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 措施
✪ Động từ (采取/ 出台/ 制定) + 措施
áp dụng/đưa ra/ tạo ra biện pháp
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
- 请 你 采取措施 完成 任务
- Cậu hãy dùng các biện pháp để hoàn thành nhiệm vụ.
✪ 采取措施以 ... ...
Áp dụng giải pháp để ... ...
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
✪ 实施措施来 ... ...
Thực hiện các biện pháp nhằm ... ...
- 实施 措施 来 提高 客户 满意度
- Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
✪ 制定措施用于… …
Xây dựng các biện pháp ... ...
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
So sánh, Phân biệt 措施 với từ khác
✪ 措施 vs 办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措施
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 措施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 措施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm措›
施›
Phương Pháp
Cử Động, Hành Động, Việc Làm
con đường; lối đi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Quá Trình, Trình Tự
Nhịp Bước, Bước Chân
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Phương Pháp
Bước, Bước Đi, Trình Tự
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Cơ Sở Vật Chất
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
Bước Đi, Nhịp Bước, Tiến Độ (Lúc Đi
Đầy Đủ Chu Đáo
Làm Bằng Máy, Chế Tạo Bằng Máy
Cách Làm