手法 shǒufǎ

Từ hán việt: 【thủ pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ pháp). Ý nghĩa là: thủ pháp; bút pháp; phương pháp (tác phẩm văn học, tác phẩm nghệ thuật), mánh khoé; thủ đoạn. Ví dụ : - 。 thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 手法 khi là Danh từ

thủ pháp; bút pháp; phương pháp (tác phẩm văn học, tác phẩm nghệ thuật)

(艺术品或文学作品的) 技巧

mánh khoé; thủ đoạn

指待人处世所用的不正当的方法

Ví dụ:
  • - 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

So sánh, Phân biệt 手法 với từ khác

手法 vs 手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手法

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - de 按摩 ànmó 手法 shǒufǎ hěn hǎo

    - Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 手法 shǒufǎ 翻新 fānxīn

    - mánh khoé đổi mới.

  • - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

  • - 变换 biànhuàn 手法 shǒufǎ

    - thay đổi thủ pháp

  • - 以人为本 yǐrénwéiběn yòng 简约 jiǎnyuē 明快 míngkuài de 手法 shǒufǎ 表现 biǎoxiàn 居室 jūshì kōng

    - Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.

  • - yòng 不同 bùtóng de 叙述 xùshù 手法 shǒufǎ

    - Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 夸张 kuāzhāng 手法 shǒufǎ hěn 反感 fǎngǎn

    - Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.

  • - 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

  • - 这项 zhèxiàng 手法 shǒufǎ hěn 独特 dútè

    - Phương pháp này rất độc đáo.

  • - de 创作 chuàngzuò 手法 shǒufǎ shì 独特 dútè de

    - Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - 预防 yùfáng 感冒 gǎnmào de 最好 zuìhǎo 方法 fāngfǎ shì 勤洗手 qínxǐshǒu 穿 chuān 暖和 nuǎnhuo de 衣物 yīwù

    - Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手法

Hình ảnh minh họa cho từ 手法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao