Đọc nhanh: 渠道 (cừ đạo). Ý nghĩa là: kênh; mương máng, con đường; kênh. Ví dụ : - 这条渠道把水送到田地。 Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.. - 这条渠道用于灌溉农田。 Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.. - 城市的供水依赖这条渠道。 Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
Ý nghĩa của 渠道 khi là Danh từ
✪ kênh; mương máng
在河湖或水库等的周围开挖的水道,用来引水排灌
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ con đường; kênh
途径; 门路
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 这个 渠道 非常 可靠
- Kênh này rất đáng tin cậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渠道
✪ 通过... 渠道
qua/ thông qua kênh gì
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
✪ Động từ + 渠道
hành động liên quan đến 渠道
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠道
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 这 条 消息 来自 官方 渠道
- Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 这个 渠道 非常 可靠
- Kênh này rất đáng tin cậy.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渠道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渠道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渠›
道›