举措 jǔcuò

Từ hán việt: 【cử thố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举措" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử thố). Ý nghĩa là: cử động; hành động; việc làm; phương pháp; biện pháp. Ví dụ : - 。 hành động không thích hợp.. - 。 Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.. - 。 Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举措 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 举措 khi là Danh từ

cử động; hành động; việc làm; phương pháp; biện pháp

举动;措施

Ví dụ:
  • - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • - 经济 jīngjì 改革 gǎigé de 重大 zhòngdà 举措 jǔcuò

    - Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举措

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 举火 jǔhuǒ wèi hào

    - đốt lửa làm hiệu.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 两次 liǎngcì cái 中举 zhòngjǔ

    - Anh ấy thi hai lần mới đậu.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 举架 jǔjià ǎi

    - ngôi nhà này thấp.

  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • - 提出 tíchū 一些 yīxiē 措举 cuòjǔ

    - Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.

  • - xīn de 举措 jǔcuò hěn 有效 yǒuxiào

    - Biện pháp mới rất có hiệu quả.

  • - 经济 jīngjì 改革 gǎigé de 重大 zhòngdà 举措 jǔcuò

    - Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.

  • - 那件事 nàjiànshì 可是 kěshì 一举两得 yījǔliǎngde

    - Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举措

Hình ảnh minh họa cho từ 举措

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao