格式 géshì

Từ hán việt: 【cách thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "格式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách thức). Ý nghĩa là: cách thức; quy cách; định dạng. Ví dụ : - 。 Quy cách công văn.. - 。 Quy cách thư tín.. - 。 Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 格式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 格式 khi là Danh từ

cách thức; quy cách; định dạng

一定的规格式样

Ví dụ:
  • - 公文 gōngwén 格式 géshì

    - Quy cách công văn.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - Quy cách thư tín.

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - gāi 图表 túbiǎo de 格式 géshì hěn 雅致 yǎzhì

    - Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格式

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 修改 xiūgǎi 表格 biǎogé 格式 géshì

    - Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - mẫu thư từ.

  • - 采用 cǎiyòng 新式 xīnshì 格式 géshì

    - Áp dụng định dạng mới.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - Quy cách thư tín.

  • - 公文 gōngwén 格式 géshì

    - Quy cách công văn.

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - 提供 tígōng 装箱单 zhuāngxiāngdān 不能 bùnéng shì 联合 liánhé 格式 géshì de 装箱单 zhuāngxiāngdān

    - Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.

  • - gāi 图表 túbiǎo de 格式 géshì hěn 雅致 yǎzhì

    - Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì 格外 géwài 隆重 lóngzhòng

    - Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.

  • - 法庭 fǎtíng zhōng 使用 shǐyòng de 誓词 shìcí yǒu 固定 gùdìng de 格式 géshì

    - Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.

  • - 文档 wéndàng 格式 géshì 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Định dạng của tệp cần điều chỉnh.

  • - 图片 túpiàn de 默认 mòrèn 格式 géshì shì JPEG

    - Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.

  • - nín 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè 这一 zhèyī 格式 géshì 信息 xìnxī

    - Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.

  • - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • - 按照 ànzhào 格式 géshì 输入 shūrù 信息 xìnxī

    - Tôi nhập thông tin theo định dạng.

  • - yào 按照 ànzhào 格式 géshì xiě

    - Bạn phải viết theo định dạng.

  • - de 作文 zuòwén 符合 fúhé 格式 géshì

    - Bài văn của bạn không hợp với quy cách.

  • - 知道 zhīdào 论文 lùnwén de 格式 géshì ma

    - Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 格式

Hình ảnh minh họa cho từ 格式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao