要领 yàolǐng

Từ hán việt: 【yếu lĩnh】

"要领" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu lĩnh). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu, yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao). Ví dụ : - không nắm được nội dung chính. - nắm vững yếu lĩnh

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要领 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要领 khi là Danh từ

nội dung chính; nội dung chủ yếu

要点1.

Ví dụ:
  • - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao)

体育和军事操练中某项动作的基本要求

Ví dụ:
  • - 掌握 zhǎngwò 要领 yàolǐng

    - nắm vững yếu lĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要领

  • - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

  • - 掌握 zhǎngwò 要领 yàolǐng

    - nắm vững yếu lĩnh

  • - 掌握 zhǎngwò 工作 gōngzuò 要领 yàolǐng

    - Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.

  • - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù yào 身体力行 shēntǐlìxíng

    - Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.

  • - yào 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī lǐng ma

    - Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?

  • - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • - 需要 xūyào mǎi 一条 yītiáo xīn 领带 lǐngdài

    - Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.

  • - 文字 wénzì 枝蔓 zhīwàn 不得要领 bùděiyàolǐng

    - câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 细查 xìchá 昆虫学 kūnchóngxué 传染病 chuánrǎnbìng 领域 lǐngyù

    - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

  • - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě tài 拉杂 lāzá 使人 shǐrén 不得要领 bùděiyàolǐng

    - bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 牧羊人 mùyángrén zuò 领袖 lǐngxiù

    - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

  • - yào bàn 这件 zhèjiàn shì hái 领导 lǐngdǎo shàng 吐话 tǔhuà 才行 cáixíng

    - muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.

  • - 我们 wǒmen yào 归顺 guīshùn 领导 lǐngdǎo

    - Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.

  • - 操演 cāoyǎn 一个 yígè 动作 dòngzuò 先要 xiānyào míng le 要领 yàolǐng

    - tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

  • - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 我们 wǒmen 要部领 yàobùlǐng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta phải chỉ huy dự án này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要领

Hình ảnh minh họa cho từ 要领

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 要领 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao