Đọc nhanh: 对策 (đối sách). Ý nghĩa là: bài văn sách (bài văn trả lời nhà vua về sách lược trị nước), đối sách; cách đối phó; biện pháp đối phó; biện pháp trả đũa. Ví dụ : - 商量对策 thương lượng đối sách
Ý nghĩa của 对策 khi là Danh từ
✪ bài văn sách (bài văn trả lời nhà vua về sách lược trị nước)
古代应考的人回答皇帝所问关于治国的策略
✪ đối sách; cách đối phó; biện pháp đối phó; biện pháp trả đũa
对付的策略或办法
- 商量对策
- thương lượng đối sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对策
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 商量对策
- thương lượng đối sách
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 筹议 对策
- bàn bạc đối sách
- 筹商 对策
- trù tính bàn bạc đối sách.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
- 我们 策划 了 一个 派对
- Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 我们 对 策略 进行 调整
- Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.
- 我们 对 策略 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
策›