Đọc nhanh: 形式 (hình thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu. Ví dụ : - 诗歌是文学的一种形式。 Thơ là một hình thức văn học.. - 考试的形式发生变化。 Hình thức thi đã có thay đổi.. - 会议的形式比较正式。 Hình thức cuộc họp khá chính thức.
Ý nghĩa của 形式 khi là Danh từ
✪ hình thức; kiểu
事物的样子、结构或者状态等。
- 诗歌 是 文学 的 一种 形式
- Thơ là một hình thức văn học.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形式
✪ Định ngữ + 的 + 形式
"形式" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 活动 的 形式 很 有趣
- Hình thức của hoạt động này rất thú vị.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
✪ 以 + ...+ 形式 + ...
dưới dạng/ hình thức...
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
So sánh, Phân biệt 形式 với từ khác
✪ 局势 vs 形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
- 这个 活动 的 形式 很 有趣
- Hình thức của hoạt động này rất thú vị.
- 货币 有 多种形式
- Tiền tệ có nhiều hình thức.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
形›