Đọc nhanh: 得法 (đắc pháp). Ý nghĩa là: đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu. Ví dụ : - 管理得法,庄稼就长得好。 quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
Ý nghĩa của 得法 khi là Tính từ
✪ đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu
(做事) 采用正确的方法;找到窃门
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得法
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 你 这个 办法 可 使不得
- Cách này của bạn không thể dùng.
- 情况 改变 了 , 老办法 使不得
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 新 的 法规 已 得到 国王 的 批准
- Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 有关 赌博 的 法律 最近 变得 更加 严厉
- Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
法›