做法 zuòfǎ

Từ hán việt: 【tố pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố pháp). Ý nghĩa là: cách làm; phương pháp làm. Ví dụ : - 。 Cách làm này rất hiệu quả.. - 。 Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.. - 。 Cách làm này tốn thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 做法 khi là Danh từ

cách làm; phương pháp làm

处理事情或制作物品的方法

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này rất hiệu quả.

  • - de 做法 zuòfǎ hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Cách làm này tốn thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做法

Danh từ/Tính từ + 的 + 做法

"做法" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 正确 zhèngquè de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm đúng đắn.

  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy kiên trì với cách làm của mình.

这/Số + 种/个 + 做法

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhè 一个 yígè 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān 易学 yìxué

    - Cách làm này đơn giản và dễ học.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 做法 zuòfǎ 相互 xiānghù 补充 bǔchōng

    - Hai cách làm này bổ sung cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做法

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 做法 zuòfǎ miào tǐng 微妙 wēimiào

    - Cách làm của người đó khá tinh tế.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 使人 shǐrén 不解 bùjiě

    - Cách làm này khiến người ta thắc mắc.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ yǒu 很多 hěnduō

    - Cách làm này có rất nhiều nhược điểm.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 各地 gèdì 可以 kěyǐ 仿办 fǎngbàn

    - cách làm này mọi nơi có thể làm theo.

  • - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • - de 做法 zuòfǎ 太屈理 tàiqūlǐ le

    - Cách làm của bạn không hợp lí rồi.

  • - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ 太秽劣 tàihuìliè

    - Cách làm đó quá xấu xa.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - de 做法 zuòfǎ 比较 bǐjiào 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm của anh ấy khá phổ biến.

  • - zhè shì hěn 通俗 tōngsú de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm rất thông tục.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 做法 zuòfǎ 相互 xiānghù 补充 bǔchōng

    - Hai cách làm này bổ sung cho nhau.

  • - shì 一个 yígè 聪明 cōngming de 做法 zuòfǎ

    - Đó là cách làm thông minh.

  • - 沿 yán 传统 chuántǒng 做法 zuòfǎ

    - Theo cách làm truyền thống.

  • - 效法 xiàofǎ 老师 lǎoshī de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm này rất phổ biến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做法

Hình ảnh minh họa cho từ 做法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao