改进 gǎijìn

Từ hán việt: 【cải tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải tiến). Ý nghĩa là: cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi, biến đổi; cải tiến (cơ khí), điểm cải tiến; sự cải tiến. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.. - 。 Bạn có thể cải tiến phương pháp này.. - 。 Cỗ máy này có thể được cải tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 改进 khi là Động từ

cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi

改变旧有情况,使有所进步

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改进 gǎijìn 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.

  • - 可以 kěyǐ 改进 gǎijìn 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Bạn có thể cải tiến phương pháp này.

biến đổi; cải tiến (cơ khí)

变换(机械)

Ví dụ:
  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 可以 kěyǐ 改进 gǎijìn

    - Cỗ máy này có thể được cải tiến.

  • - 我们 wǒmen 改进 gǎijìn le 机器 jīqì 设计 shèjì

    - Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.

Ý nghĩa của 改进 khi là Danh từ

điểm cải tiến; sự cải tiến

改进之处

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 改进 gǎijìn hěn 成功 chénggōng

    - Sự cải tiến của dự án này rất thành công.

  • - 这些 zhèxiē 改进 gǎijìn 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 质量 zhìliàng

    - Những cải tiến này có thể nâng cao chất lượng.

  • - 我们 wǒmen huì 考虑 kǎolǜ 改进 gǎijìn zhī chù

    - Chúng tôi sẽ xem xét các điểm cải tiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改进 với từ khác

改革 vs 改进

提高 vs 改进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改进

  • - yǒu 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Có hai phần cần cải thiện.

  • - 这份 zhèfèn 稿件 gǎojiàn 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

  • - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 实施 shíshī 改进 gǎijìn

    - Thực hiện cải tiến từng bước.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - cóng 改进 gǎijìn 流程 liúchéng 着手 zhuóshǒu

    - Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào cǎo 本来 běnlái 改进 gǎijìn

    - Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.

  • - 效率 xiàolǜ 低下 dīxià yào 改进 gǎijìn

    - Hiệu suất thấp phải được cải tiến.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - 如果 rúguǒ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng 的话 dehuà 最终 zuìzhōng 要进 yàojìn 监狱 jiānyù de

    - Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.

  • - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • - 改进 gǎijìn 管理制度 guǎnlǐzhìdù biàn 亏产 kuīchǎn wèi 超产 chāochǎn

    - cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 改革 gǎigé 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Cải cách tiến triển chậm chạp.

  • - 技术 jìshù 进步 jìnbù 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè 格局 géjú

    - Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.

  • - 这些 zhèxiē 改变 gǎibiàn 标志 biāozhì le 公司 gōngsī de 进步 jìnbù

    - Những thay đổi này đánh dấu sự tiến bộ của công ty.

  • - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • - 翻然改进 fānrángǎijìn

    - cải tiến hoàn toàn

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 尚且 shàngqiě 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改进

Hình ảnh minh họa cho từ 改进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa