Đọc nhanh: 改进 (cải tiến). Ý nghĩa là: cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi, biến đổi; cải tiến (cơ khí), điểm cải tiến; sự cải tiến. Ví dụ : - 我们需要改进计划。 Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.. - 你可以改进这个方法。 Bạn có thể cải tiến phương pháp này.. - 这台机器可以改进。 Cỗ máy này có thể được cải tiến.
Ý nghĩa của 改进 khi là Động từ
✪ cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi
改变旧有情况,使有所进步
- 我们 需要 改进 计划
- Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
✪ biến đổi; cải tiến (cơ khí)
变换(机械)
- 这台 机器 可以 改进
- Cỗ máy này có thể được cải tiến.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
Ý nghĩa của 改进 khi là Danh từ
✪ điểm cải tiến; sự cải tiến
改进之处
- 这个 项目 的 改进 很 成功
- Sự cải tiến của dự án này rất thành công.
- 这些 改进 可以 提升 质量
- Những cải tiến này có thể nâng cao chất lượng.
- 我们 会 考虑 改进 之 处
- Chúng tôi sẽ xem xét các điểm cải tiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改进 với từ khác
✪ 改革 vs 改进
✪ 提高 vs 改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改进
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 我们 需要 艸 本来 改进
- Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 改革 进展 缓慢
- Cải cách tiến triển chậm chạp.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 这些 改变 标志 了 公司 的 进步
- Những thay đổi này đánh dấu sự tiến bộ của công ty.
- 老旧 工厂 正在 进行 改造
- Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.
- 翻然改进
- cải tiến hoàn toàn
- 这个 计划 尚且 需要 改进
- Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
进›
Cải Cách, Cải Thiện
Sáng Tạo
cách tân; đổi mới; lập mới
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Đính Chính, Cải Bổ
sửa chữa; uốn nắn; nắn
Cải Thiện
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
đính chính; sửa chữa
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Cải Tạo
Ưu Hoá, Cải Tiến, Nâng Cao