创新 chuàngxīn

Từ hán việt: 【sáng tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng tân). Ý nghĩa là: cách tân; đổi mới; sáng tạo, sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.. - 。 Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.. - 。 Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 创新 khi là Động từ

cách tân; đổi mới; sáng tạo

产生或者做出跟以前不一样的、新的事物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 创新 chuàngxīn 方法 fāngfǎ 提高 tígāo 成绩 chéngjì

    - Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.

  • - 老师 lǎoshī men 积极 jījí 创新 chuàngxīn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

  • - 厨师 chúshī men 努力 nǔlì 创新 chuàngxīn 菜品 càipǐn 口味 kǒuwèi

    - Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 创新 khi là Danh từ

sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo

新的或者不一样的东西, 想法

Ví dụ:
  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn de 关键 guānjiàn

    - Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 这次 zhècì de 创新 chuàngxīn hěn 成功 chénggōng

    - Sự đổi mới lần này rất thành công.

  • - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创新

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 科技 kējì 创新 chuàngxīn 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.

  • - 公司 gōngsī 创新 chuàngxīn wèi hào

    - Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.

  • - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • - 开创 kāichuàng 历史 lìshǐ 新纪元 xīnjìyuán

    - mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创新 chuàngxīn de 思维 sīwéi

    - Chúng ta cần tư duy sáng tạo.

  • - 科技领域 kējìlǐngyù de 创新 chuàngxīn 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 创新 chuàngxīn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Sáng tạo là linh hồn của công việc.

  • - kāi 创新 chuàngxīn 局面 júmiàn

    - tạo nên cục diện mới.

  • - 文化 wénhuà 变迁 biànqiān 传承 chuánchéng 创新 chuàngxīn

    - Văn hóa biến đổi, kết thừa và sáng tạo.

  • - 新创意 xīnchuàngyì 孕育 yùnyù zhe 变化 biànhuà

    - Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn 增加 zēngjiā le 利润 lìrùn

    - Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - dǎo jiù 步伐 bùfá 难以 nányǐ 创新 chuàngxīn

    - Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.

  • - xiǎng 草创 cǎochuàng 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Tôi muốn sáng lập một dự án mới.

  • - 创下 chuàngxià le xīn de 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创新

Hình ảnh minh họa cho từ 创新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao