校正 jiàozhèng

Từ hán việt: 【hiệu chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu chính). Ý nghĩa là: đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa. Ví dụ : - 。 chữa chữ sai.. - 。 sửa lại vị trí đặt pháo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校正 khi là Động từ

đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa

校对改正

Ví dụ:
  • - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 正在 zhèngzài 穿过 chuānguò 校园 xiàoyuán

    - Tôi đang đi bộ qua khuôn viên trường.

  • - 正点 zhèngdiǎn dào le 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường đúng giờ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • - 这是 zhèshì 一所 yīsuǒ 正规 zhèngguī de 学校 xuéxiào

    - Đây là một ngôi trường chính quy.

  • - 学校 xuéxiào de 修建 xiūjiàn 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.

  • - 祖父 zǔfù 去世 qùshì de 时候 shíhou 正在 zhèngzài 卫校 wèixiào 一年级 yìniánjí

    - Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校正

Hình ảnh minh họa cho từ 校正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa