Đọc nhanh: 优化 (ưu hoá). Ý nghĩa là: ưu hoá; cải tiến; nâng cao. Ví dụ : - 我们需要优化网站。 Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.. - 优化设计能提高效率。 Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.. - 软件已经被优化了。 Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Ý nghĩa của 优化 khi là Động từ
✪ ưu hoá; cải tiến; nâng cao
加以改变或选择使优良
- 我们 需要 优化 网站
- Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 我们 的 资源 面 需要 优化
- Mặt tài nguyên của chúng ta cần tối ưu hóa.
- 我们 需要 优化 网站
- Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
化›