Đọc nhanh: 矫正 (kiểu chính). Ý nghĩa là: sửa chữa; uốn nắn; nắn. Ví dụ : - 矫正发音。 uốn nắn phát âm.. - 矫正错误。 sửa chữa sai lầm.. - 矫正偏差。 sửa chữa độ lệch.
Ý nghĩa của 矫正 khi là Động từ
✪ sửa chữa; uốn nắn; nắn
改正;纠正; 改正 (思想、行动、办法等方面的缺点、错误)
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫正
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 矫枉过正
- Uốn cong thành thẳng.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
矫›