收获 shōuhuò

Từ hán việt: 【thu hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收获" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu hoạch). Ý nghĩa là: gặt hái; thu hoạch, sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc), thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái. Ví dụ : - 。 Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.. - 。 Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.. - 。 Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收获 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 收获 khi là Động từ

gặt hái; thu hoạch

取得成熟的农作物

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 稻米 dàomǐ

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.

  • - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ máng zhe 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.

  • - 收获 shōuhuò le 满满的 mǎnmǎnde 果实 guǒshí

    - Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 收获 khi là Danh từ

sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc)

比喻在学习、工作中得到的知识、经验等;经过努力得到的成果

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng yǒu 很多 hěnduō 收获 shōuhuò

    - Chuyến đi này có nhiều trải nghiệm quý giá.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái

收取到的农作物

Ví dụ:
  • - zhè 一次 yīcì 收获 shōuhuò duì 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.

  • - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay không tệ.

  • - 这次 zhècì 收获量 shōuhuòliàng 很大 hěndà

    - Lượng thu hoạch lần này rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收获

收获 + Tân ngữ (大豆/麦子/苹果/玉米...)

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 大豆 dàdòu

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.

  • - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • - 果农 guǒnóng men zài 果园 guǒyuán 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Nông dân thu hoạch táo trong vườn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 收获 với từ khác

收成 vs 收获

Giải thích:

- "" là danh từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "" thể hiện một ý nghĩa cụ thể, có thể nói "", "" thường diễn đạt ý nghĩa trừu tượng, có thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - 果农 guǒnóng men zài 果园 guǒyuán 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Nông dân thu hoạch táo trong vườn.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 着意 zhuóyì 耕耘 gēngyún 自有 zìyǒu 收获 shōuhuò

    - chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.

  • - 收获 shōuhuò le 满满的 mǎnmǎnde 果实 guǒshí

    - Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

  • - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - wèi 获得 huòdé 额外 éwài 收入 shōurù 决定 juédìng 租出 zūchū 一个 yígè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.

  • - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 一准 yīzhǔn 去年 qùnián qiáng

    - Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.

  • - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 喜庆 xǐqìng

    - Thu hoạch năm nay đáng mừng.

  • - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay không tệ.

  • - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • - 这次 zhècì 收获量 shōuhuòliàng 很大 hěndà

    - Lượng thu hoạch lần này rất lớn.

  • - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • - 凡是 fánshì 努力 nǔlì de rén dōu huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.

  • - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收获

Hình ảnh minh họa cho từ 收获

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa