Đọc nhanh: 收获 (thu hoạch). Ý nghĩa là: gặt hái; thu hoạch, sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc), thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái. Ví dụ : - 今年我们收获了很多稻米。 Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.. - 他们在田里忙着收获苹果。 Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.. - 他收获了满满的果实。 Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
Ý nghĩa của 收获 khi là Động từ
✪ gặt hái; thu hoạch
取得成熟的农作物
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 收获 khi là Danh từ
✪ sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc)
比喻在学习、工作中得到的知识、经验等;经过努力得到的成果
- 这次 旅行 有 很多 收获
- Chuyến đi này có nhiều trải nghiệm quý giá.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
✪ thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái
收取到的农作物
- 这 一次 收获 对 他 意义 重大
- Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 这次 收获量 很大
- Lượng thu hoạch lần này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收获
✪ 收获 + Tân ngữ (大豆/麦子/苹果/玉米...)
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 收获 với từ khác
✪ 收成 vs 收获
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 这次 收获量 很大
- Lượng thu hoạch lần này rất lớn.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 凡是 努力 的 人 都 会 有 收获
- Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.
- 我们 会 收获 意想不到 的 幸福
- Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收获
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
获›
để thu được lợi íchhưởng thụ
Thành Quả, Kết Quả
công lao và thành tích; công trạng
Công Lao
Hiệu Quả (Đạt Được)
Thành Tựu
gặt; thu hoạch; gặt hái (mùa màng)vụ mùa; mùa màng
thu lợi; hưởng lợi
Quả Lớn, Quả To
thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín)gặt hái