• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Pēng , Pín , Píng
  • Âm hán việt: Biền Bình Phanh Tần
  • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹平
  • Thương hiệt:TMFJ (廿一火十)
  • Bảng mã:U+82F9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 苹

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 苹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biền, Bình, Phanh, Tần). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cây rau tần, 2. bèo tấm, Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ, Một loài thanh hao trắng, Cũng như chữ . Từ ghép với : bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây. Chi tiết hơn...

Bình
Tần

Từ điển phổ thông

  • 1. cây rau tần
  • 2. bèo tấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
  • Một âm là biền. Xe biền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 苹果

- bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ
* Một loài thanh hao trắng
* Cũng như chữ
* “Bình quả” trái táo (tiếng Anh: apple)
Âm:

Tần

Từ điển phổ thông

  • 1. cây rau tần
  • 2. bèo tấm