收割 shōugē

Từ hán việt: 【thu cát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收割" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu cát). Ý nghĩa là: thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín), gặt hái. Ví dụ : - 。 thu gặt lúa mì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收割 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收割 khi là Động từ

thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín)

割取 (成熟的农作物)

Ví dụ:
  • - 收割 shōugē 小麦 xiǎomài

    - thu gặt lúa mì.

gặt hái

取得成熟的农作物; 用刀截断

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收割

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

  • - 如数 rúshù 收纳 shōunà

    - thu nạp đủ số.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 美国 měiguó 农民 nóngmín 使用 shǐyòng 机器 jīqì 收割 shōugē 玉米 yùmǐ

    - Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.

  • - 小麦 xiǎomài zài 秋天 qiūtiān 收割 shōugē

    - Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

  • - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • - 收割 shōugē 小麦 xiǎomài

    - thu gặt lúa mì.

  • - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 收割 shōugē 大麦 dàmài

    - Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.

  • - 抽干 chōugān 稻田 dàotián 准备 zhǔnbèi 收割 shōugē

    - tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收割 shōugē de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch kê.

  • - 农民 nóngmín zài 收割 shōugē 水稻 shuǐdào

    - Nông dân đang thu hoạch lúa nước.

  • - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 收割 shōugē dào

    - Nông dân đang thu hoạch lúa.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收割

Hình ảnh minh họa cho từ 收割

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao