Đọc nhanh: 收割 (thu cát). Ý nghĩa là: thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín), gặt hái. Ví dụ : - 收割小麦。 thu gặt lúa mì.
Ý nghĩa của 收割 khi là Động từ
✪ thu gặt; thu hoạch (hoa màu chín)
割取 (成熟的农作物)
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
✪ gặt hái
取得成熟的农作物; 用刀截断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收割
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收割
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
收›