付出 fùchū

Từ hán việt: 【phó xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "付出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó xuất). Ý nghĩa là: trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã trả giá rất đắt.. - 。 Họ đã hy sinh thời gian quý báu.. - 。 Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 付出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 付出 khi là Động từ

trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh

交出 (款项、代价等)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 付出 fùchū le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Chúng tôi đã trả giá rất đắt.

  • - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付出

A + 为 + B + 付出 + ...

A vì B bỏ ra/ đánh đổi cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen wèi 和平 hépíng 付出 fùchū le 生命 shēngmìng

    - Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

付出 + Tân ngữ (trừu tượng)

bỏ ra ...

Ví dụ:
  • - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

So sánh, Phân biệt 付出 với từ khác

付出 vs 贡献

Giải thích:

"" là kết cấu bổ ngữ động từ, không thể đi kèm với bổ ngữ; "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể đi kèm với bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付出

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • - 不能 bùnéng 白白 báibái 付出 fùchū

    - Bạn không thể cho đi vô ích.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - 付出 fùchū 现款 xiànkuǎn

    - Trả tiền mặt

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • - 懂得 dǒngde 父母 fùmǔ de 辛苦 xīnkǔ 付出 fùchū

    - Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 吝于 lìnyú 付出 fùchū 时间 shíjiān

    - Anh ấy tiếc thời gian.

  • - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • - 心甘情愿 xīngānqíngyuàn wèi 付出 fùchū 一切 yīqiè

    - Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • - 感谢 gǎnxiè 这些 zhèxiē nián 默默 mòmò de 付出 fùchū

    - Cảm ơn em đã âm thầm chịu đựng những năm nay.

  • - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • - 员工 yuángōng 忠诚 zhōngchéng wèi 公司 gōngsī 付出 fùchū

    - Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 付出 fùchū le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.

  • - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 付出

Hình ảnh minh họa cho từ 付出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao