Đọc nhanh: 付出 (phó xuất). Ý nghĩa là: trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh. Ví dụ : - 我们付出了巨大的代价。 Chúng tôi đã trả giá rất đắt.. - 他们付出了宝贵的时间。 Họ đã hy sinh thời gian quý báu.. - 为了梦想他付出了青春。 Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Ý nghĩa của 付出 khi là Động từ
✪ trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh
交出 (款项、代价等)
- 我们 付出 了 巨大 的 代价
- Chúng tôi đã trả giá rất đắt.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付出
✪ A + 为 + B + 付出 + ...
A vì B bỏ ra/ đánh đổi cái gì
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
✪ 付出 + Tân ngữ (trừu tượng)
bỏ ra ...
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
So sánh, Phân biệt 付出 với từ khác
✪ 付出 vs 贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付出
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 你 不能 白白 付出
- Bạn không thể cho đi vô ích.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 她 懂得 父母 的 辛苦 付出
- Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 他 吝于 付出 时间
- Anh ấy tiếc thời gian.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 感谢 你 这些 年 默默 的 付出
- Cảm ơn em đã âm thầm chịu đựng những năm nay.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 员工 忠诚 为 公司 付出
- Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.
- 她 为了 家庭 付出 了 很多
- Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
出›