- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
- Pinyin:
Liáng
- Âm hán việt:
Lương
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰米良
- Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
- Bảng mã:U+7CAE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 粮
-
Phồn thể
糧
-
Cách viết khác
𣊼
𥣷
𩞯
Ý nghĩa của từ 粮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 粮 (Lương). Bộ Mễ 米 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶). Từ ghép với 粮 : 乾糧 Lương khô, 餘糧 Lương thực thừa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ lương 糧.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lương, lương thực, thức ăn
- 乾糧 Lương khô
- 餘糧 Lương thực thừa
* ② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực)
- 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.