收成 shōuchéng

Từ hán việt: 【thu thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thành). Ý nghĩa là: gặt; thu hoạch; gặt hái (mùa màng), vụ mùa; mùa màng. Ví dụ : - 。 Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.. - 。 Mùa thu là mùa thu hoạch.. - 。 Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 收成 khi là Động từ

gặt; thu hoạch; gặt hái (mùa màng)

收获①

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián hǎo

    - Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收成 shōuchéng de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 收成 khi là Danh từ

vụ mùa; mùa màng

农作物的收获情况

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 特别 tèbié 丰收 fēngshōu

    - Vụ mùa năm nay rất bội thu.

  • - 民对 mínduì 收成 shōuchéng 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Nông dân rất hài lòng với vụ mùa.

  • - 今年 jīnnián 小麦 xiǎomài de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Vụ lúa mì năm nay khá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 收成 với từ khác

收成 vs 收获

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收成

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng huāng le

    - Năm nay mùa màng thất thu.

  • - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng yǒu 巴望 bāwàng

    - thu hoạch năm nay có hy vọng đây

  • - 完成 wánchéng 羊毛 yángmáo 收购计划 shōugòujìhuà

    - hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.

  • - 估计 gūjì lái nián de 收成 shōuchéng huì 今年 jīnnián hǎo

    - dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián hǎo

    - Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng hǎo 过去 guòqù nián

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 非常 fēicháng hǎo

    - Năm nay, thu hoạch rất tốt.

  • - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • - 比照 bǐzhào 历年 lìnián 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 算中 suànzhōng shàng

    - so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.

  • - 投资 tóuzī 成功 chénggōng 收益 shōuyì le

    - Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.

  • - suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch không tệ.

  • - 今年 jīnnián 小麦 xiǎomài de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Vụ lúa mì năm nay khá tốt.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay khá tốt.

  • - jīn suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收成

Hình ảnh minh họa cho từ 收成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao