Đọc nhanh: 收获节 (thu hoạch tiết). Ý nghĩa là: lễ hội mùa gặt.
Ý nghĩa của 收获节 khi là Danh từ
✪ lễ hội mùa gặt
harvest festival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获节
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 这次 收获量 很大
- Lượng thu hoạch lần này rất lớn.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 秋天 是 收获 种 的 季节
- Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收获节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收获节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
节›
获›