收获节 shōuhuò jié

Từ hán việt: 【thu hoạch tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收获节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu hoạch tiết). Ý nghĩa là: lễ hội mùa gặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收获节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收获节 khi là Danh từ

lễ hội mùa gặt

harvest festival

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获节

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 果农 guǒnóng men zài 果园 guǒyuán 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Nông dân thu hoạch táo trong vườn.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 着意 zhuóyì 耕耘 gēngyún 自有 zìyǒu 收获 shōuhuò

    - chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.

  • - 收获 shōuhuò le 满满的 mǎnmǎnde 果实 guǒshí

    - Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

  • - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - 增收节支 zēngshōujiézhī

    - tăng thu nhập giảm chi tiêu.

  • - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 一准 yīzhǔn 去年 qùnián qiáng

    - Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.

  • - 可以 kěyǐ 收听到 shōutīngdào 各种 gèzhǒng 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.

  • - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 喜庆 xǐqìng

    - Thu hoạch năm nay đáng mừng.

  • - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay không tệ.

  • - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • - 这次 zhècì 收获量 shōuhuòliàng 很大 hěndà

    - Lượng thu hoạch lần này rất lớn.

  • - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò zhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 果实 guǒshí de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch quả.

  • - 孟秋 mèngqiū shì 收获 shōuhuò de 季节 jìjié

    - Tháng 7 là mùa thu hoạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收获节

Hình ảnh minh họa cho từ 收获节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收获节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao