功劳 gōngláo

Từ hán việt: 【công lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công lao). Ý nghĩa là: công lao; công trạng; huân lao. Ví dụ : - công lao hãn mã. - 。 tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.. - 。 ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 功劳 khi là Danh từ

công lao; công trạng; huân lao

对事业的贡献; 功劳 (跟''过''相对)

Ví dụ:
  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 绝不能 juébùnéng 一切 yīqiè 功劳 gōngláo 归于 guīyú 自己 zìjǐ

    - tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 希望 xīwàng 能为 néngwéi 国家 guójiā 立下 lìxià diǎn 功劳 gōngláo

    - tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功劳

Động từ + 功劳

Ví dụ:
  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén xiǎng qiǎng de 功劳 gōngláo huì 愤怒 fènnù

    - nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.

Định ngữ + 的 + 功劳

Ví dụ:
  • - 从来不 cóngláibù 夸大 kuādà 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 能够 nénggòu 顺利 shùnlì 了结 liǎojié 全是 quánshì de 功劳 gōngláo

    - việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.

So sánh, Phân biệt 功劳 với từ khác

功绩 vs 功劳

Giải thích:

"" dùng để chỉ một thành tựu to lớn, vĩ đại.
Người bình thường hoặc doanh nghiệp không thể sử dụng, nhưng "" thì không có giới hạn đó và thường được sử dụng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功劳

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 希望 xīwàng 能为 néngwéi 国家 guójiā 立下 lìxià diǎn 功劳 gōngláo

    - tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 侈谈 chǐtán 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - Anh ấy phóng đại công lao của mình.

  • - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

  • - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • - 绝不能 juébùnéng 一切 yīqiè 功劳 gōngláo 归于 guīyú 自己 zìjǐ

    - tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.

  • - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • - 功劳 gōngláo chōng 过错 guòcuò

    - Công lao xóa bù tội ác.

  • - 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.

  • - 从来不 cóngláibù 夸大 kuādà 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.

  • - 我能 wǒnéng 取得 qǔde 今天 jīntiān de 成就 chéngjiù yǒu de 一份 yīfèn 功劳 gōngláo

    - Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.

  • - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén xiǎng qiǎng de 功劳 gōngláo huì 愤怒 fènnù

    - nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - zhè 功劳 gōngláo 归属 guīshǔ 全体 quántǐ 员工 yuángōng

    - Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 能够 nénggòu 顺利 shùnlì 了结 liǎojié 全是 quánshì de 功劳 gōngláo

    - việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功劳

Hình ảnh minh họa cho từ 功劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa