Đọc nhanh: 功劳 (công lao). Ý nghĩa là: công lao; công trạng; huân lao. Ví dụ : - 汗马功劳 công lao hãn mã. - 绝不能把一切功劳归于自己。 tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.. - 他曾经为国家立下汗马功劳。 ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
Ý nghĩa của 功劳 khi là Danh từ
✪ công lao; công trạng; huân lao
对事业的贡献; 功劳 (跟''过''相对)
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功劳
✪ Động từ + 功劳
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
✪ Định ngữ + 的 + 功劳
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 这件 事情 能够 顺利 了结 , 全是 他 的 功劳
- việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 功劳 với từ khác
✪ 功绩 vs 功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功劳
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
- 这件 事情 能够 顺利 了结 , 全是 他 的 功劳
- việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
劳›
Thành Quả, Kết Quả
công lao và thành tích; công trạng
Thành Tích
Hiệu Quả (Đạt Được)
Thành Tựu
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Cống Hiến
công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
Thu Hoạch
thành tích; công tích
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân