收回 shōuhuí

Từ hán việt: 【thu hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu hồi). Ý nghĩa là: thu về; lấy về, thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh). Ví dụ : - 。 thu nợ.. - 。 thu hồi vốn.. - 。 sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收回 khi là Động từ

thu về; lấy về

把发出去或借出去的东西、借出去或用出去的钱取回来

Ví dụ:
  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh)

撤销;取消 (意见、命令等)

Ví dụ:
  • - 收回 shōuhuí 原议 yuányì

    - huỷ bỏ quyết định cũ.

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收回

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 废物 fèiwù bèi sòng 回收站 huíshōuzhàn

    - Rác được gửi đến trạm tái chế.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 回收 huíshōu 发射 fāshè de 卫星 wèixīng

    - Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.

  • - 收回 shōuhuí 原议 yuányì

    - huỷ bỏ quyết định cũ.

  • - 军队 jūnduì 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu 发射物 fāshèwù

    - Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • - 回收站 huíshōuzhàn jiù zài 街角 jiējiǎo

    - Trạm tái chế nằm ngay góc phố.

  • - 尽数 jìnshù 收回 shōuhuí

    - Thu hồi toàn bộ.

  • - 来来回回 láiláihuíhui 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.

  • - 回家 huíjiā 好好 hǎohǎo 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!

  • - 旧书 jiùshū shì 可以 kěyǐ 回收 huíshōu de

    - Sách cũ có thể tái chế được.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 可回收 kěhuíshōu 垃圾 lājī

    - Những thứ này đều là rác có thể tái chế được.

  • - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • - 反对党 fǎnduìdǎng de 下院 xiàyuàn 议员 yìyuán 强迫 qiǎngpò 部长 bùzhǎng 收回 shōuhuí zài de 声明 shēngmíng

    - Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收回

Hình ảnh minh họa cho từ 收回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao