Đọc nhanh: 收回 (thu hồi). Ý nghĩa là: thu về; lấy về, thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh). Ví dụ : - 收回贷款。 thu nợ.. - 收回成本。 thu hồi vốn.. - 借出的书,应该收回了。 sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
Ý nghĩa của 收回 khi là Động từ
✪ thu về; lấy về
把发出去或借出去的东西、借出去或用出去的钱取回来
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh)
撤销;取消 (意见、命令等)
- 收回 原议
- huỷ bỏ quyết định cũ.
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收回
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 收回 原议
- huỷ bỏ quyết định cũ.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 回收站 就 在 街角
- Trạm tái chế nằm ngay góc phố.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 她 来来回回 地 收拾 房间
- Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.
- 回家 我 好好 收拾 你 一顿 !
- Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 这些 都 是 可回收 垃圾
- Những thứ này đều là rác có thể tái chế được.
- 你 可以 把 这些 纸箱 回收 吗 ?
- Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
收›