Đọc nhanh: 摆摊 (bài than). Ý nghĩa là: Bày hàng. Ví dụ : - 马路上不准摆摊儿售货,以免妨碍交通。 Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
Ý nghĩa của 摆摊 khi là Động từ
✪ Bày hàng
摆摊,拼音是bǎi tān,汉语词汇,解释为在街边或市场上陈列货物出售。
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆摊
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
摊›