Đọc nhanh: 工程竣工验收单 (công trình thuân công nghiệm thu đơn). Ý nghĩa là: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình.
Ý nghĩa của 工程竣工验收单 khi là Danh từ
✪ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程竣工验收单
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 这项 工程 已 由 国家验收
- Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工程竣工验收单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程竣工验收单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
工›
收›
程›
竣›
验›