Đọc nhanh: 放工 (phóng công). Ý nghĩa là: tan ca; tan tầm; tan sở. Ví dụ : - 下午五点钟工厂放工。 năm giờ chiều nhà máy tan ca.
Ý nghĩa của 放工 khi là Động từ
✪ tan ca; tan tầm; tan sở
工人下班
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放工
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 她 没有 放弃 她 的 工作
- Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 我们 放工 后 一起 吃饭
- Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
放›