Đọc nhanh: 收购 (thu cấu). Ý nghĩa là: thu mua; mua. Ví dụ : - 收购棉花。 thu mua bông vải.. - 收购粮食。 thu mua lương thực.. - 完成羊毛收购计划。 hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
Ý nghĩa của 收购 khi là Động từ
✪ thu mua; mua
从各处买进
- 收购 棉花
- thu mua bông vải.
- 收购 粮食
- thu mua lương thực.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 收购 với từ khác
✪ 收购 vs 收买
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收购
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 收购 粮食
- thu mua lương thực.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 收购 棉花
- thu mua bông vải.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收购
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
购›