• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kế
  • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟⿺𠃊米
  • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
  • Bảng mã:U+7EE7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 继

  • Cách viết khác

    𥽠 𦁚 𦇓

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 继 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kế). Bộ Mịch (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Từ ghép với : Nối nghiệp Chi tiết hơn...

Kế

Từ điển phổ thông

  • tiếp theo, nối tiếp

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo

- Nối nghiệp

- Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.