Đọc nhanh: 撤退 (triệt thoái). Ý nghĩa là: rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm. Ví dụ : - 敌人狼狈撤退。 Kẻ địch hoảng loạn rút lui.. - 敌人被迫撤退。 Kẻ thù bị ép buộc rút lui.. - 伤亡太大, 我们不得不撤退。 Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
Ý nghĩa của 撤退 khi là Động từ
✪ rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm
(军队) 放弃阵地或占领的地区
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 撤退 với từ khác
✪ 撤 vs 撤退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤退
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 留个 退路
- để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 队伍 迅速 地 撤退 了
- Đội quân nhanh chóng rút lui.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撤›
退›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rút Lui Khỏi, Rời Khỏi
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Rút, Rút Lui, Rút Quân (Quân Đội...)
thất thủ; không giữ được
Rút Lui
Thương Vong
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Công Kích, Tiến Công
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
Chiếm Lĩnh
Tiến Quân, Tiến Binh
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Công Kích
xuất phát; tiến về phía trước; bắt đầu lên đường
Đột Kích, Xung Kích
Ánh Đèn, Ánh Sáng Đèn
Chi Viện, Hỗ Trợ
Đuổi Kịp, Truy Đuổi, Đuổi Theo
chạy nước rút; nỗ lực; bứt lên trước; bứt về đích; lao tới đích; vọt; bắn vọt; tuôn trào; phun ra; nước rút