撤退 chètuì

Từ hán việt: 【triệt thoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撤退" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (triệt thoái). Ý nghĩa là: rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm. Ví dụ : - 退。 Kẻ địch hoảng loạn rút lui.. - 退。 Kẻ thù bị ép buộc rút lui.. - , 退。 Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撤退 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 撤退 khi là Động từ

rút lui; rút quân (quân đội); rời bỏ (trận địa); thoái binh; triệt thoái; cuốn buồm

(军队) 放弃阵地或占领的地区

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • - 敌人 dírén 被迫 bèipò 撤退 chètuì

    - Kẻ thù bị ép buộc rút lui.

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 我们 wǒmen de 部队 bùduì 撤退 chètuì dào shè 阵地 zhèndì shàng

    - Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 撤退 với từ khác

撤 vs 撤退

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤退

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - yīn bìng 退学 tuìxué

    - nghỉ học vì bệnh.

  • - 留个 liúgè 退路 tuìlù

    - để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - 裁撤 cáichè 关卡 guānqiǎ

    - xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • - 敌军 díjūn 战败 zhànbài 撤退 chètuì

    - Quân địch thua trận rút lui.

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • - 敌人 dírén 被迫 bèipò 撤退 chètuì

    - Kẻ thù bị ép buộc rút lui.

  • - 队伍 duìwǔ 迅速 xùnsù 撤退 chètuì le

    - Đội quân nhanh chóng rút lui.

  • - 我们 wǒmen de 部队 bùduì 撤退 chètuì dào shè 阵地 zhèndì shàng

    - Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撤退

Hình ảnh minh họa cho từ 撤退

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa